Nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạ, nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1931, hi sinh 05/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hạ, nguyên quán Đông Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạ, nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 29/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Mạc - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạ, nguyên quán Liêm Mạc - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 6/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Lâm - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạ, nguyên quán Phú Lâm - Tiên Sơn - Bắc Ninh hi sinh 06/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạ, nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 5/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạ, nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 17/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hạ Long, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 29/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 5/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Hạ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh