Nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lực, nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 05/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mang - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Lực, nguyên quán Yên Mang - Duy Tiên - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Diễn lực, nguyên quán Mỹ Đức - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 04/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lực, nguyên quán Nghệ An hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lực, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 28 - 12 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Động - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Lực, nguyên quán Tiên Động - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 27/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Tài Lực, nguyên quán Minh Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1932, hi sinh 21/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN TẤN LỰC, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Lực, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Chánh - Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Lực, nguyên quán Nghĩa Chánh - Nghĩa Hành - Quảng Ngãi, sinh 1942, hi sinh 1/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước