Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mười, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGuyễn Mười, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại TT Nam Phước - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mười, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 13/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mười, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Vinh - Xã Phổ Vinh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mười, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 8/1982, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Nhân Cuộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mười, nguyên quán Nhân Cuộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 10/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Mười (10 Uyên), nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1945, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Đông - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Như Mười, nguyên quán Gia Đông - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 25/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Hoà - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THANH MƯỜI, nguyên quán Lộc Hoà - Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1940, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tháp Mười, nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 4/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh