Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Sắc, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 19/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Châu - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sắc, nguyên quán Xuân Châu - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 14/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sắc, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 5/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Y Sắc, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 21/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thắng Lợi - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sắc, nguyên quán Thắng Lợi - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 8/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sắc Sáng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 7/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 23/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 26/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh