Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng C. Quyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương C. Nhứt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn C. Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 14/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần C. Kính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng C. Cấp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ph. C. Trảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Phú Thọ - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán Nghi Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Toàn, nguyên quán Nghi Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Phúc - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Toàn, nguyên quán Xuân Phúc - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 9/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Xuân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Toàn, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 27 - 12 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Tựu - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Công Toàn, nguyên quán Tây Tựu - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 14 - 9 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị