Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hội, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 18/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 21/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Phong - Xã Tịnh Phong - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 25/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Kỳ - Xã Tịnh Kỳ - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 7/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Hòa - Xã Bình Hòa - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Mỹ - Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN (THANH) CHÁNH (ĐỒNG), nguyên quán Ngọc Mỹ - Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1922, hi sinh 12/04/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chánh Thi, nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 07/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Bình - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chánh, nguyên quán Phước Bình - Phước Long - Sông Bé hi sinh 5/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chánh, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 26/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang