Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Mỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Minh Nông - Xã Minh Nông - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Mỵ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ba đồn - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Mỵ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mỵ Duy Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Mỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 6/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quế Sơn
Liệt sĩ NGUYỄN DANH, nguyên quán Quế Sơn hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quế Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Danh, nguyên quán Quế Sơn hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Nga sơn - Xã Nga Mỹ - Huyện Nga Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 29/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Sơn - Xã Hoài Sơn - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Nghĩa - Xã Phước Nghĩa - Huyện Tuy Phước - Bình Định