Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phái Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Trí Yên - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Lý Học - Xã Lý Học - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Phong - Xã Hồng Phong - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lực Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1953, hiện đang yên nghỉ tại Ngũ Đoan - Xã Ngũ Đoan - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lực Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Long - Xã Vĩnh Long - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Liêm Thuận - Xã Liêm Thuận - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 8/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại An Mỹ - Xã An Mỹ - Huyện Bình Lục - Hà Nam