Nguyên quán Gia Lập - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sâm, nguyên quán Gia Lập - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hi sinh 05/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Tịnh Đông - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sâm, nguyên quán Bắc Tịnh Đông - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình, sinh 1953, hi sinh 12/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sâm, nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sâm, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 23/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sâm, nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 27/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sâm, nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1955, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Tràng - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sâm, nguyên quán Văn Tràng - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1932, hi sinh 30/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Lưu - Phòng Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sâm, nguyên quán Phong Lưu - Phòng Điền - Thừa Thiên Huế hi sinh 27/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Đình - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sâm, nguyên quán Nga Đình - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 31/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Sâm, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 15/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị