Nguyên quán Châu Bình - Quý Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Ngọc Dy, nguyên quán Châu Bình - Quý Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thúc Lương - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lý Dy Bình, nguyên quán Thúc Lương - Đại Từ - Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng T Dy, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 13/7/1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Phú - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thanh Dy, nguyên quán Hương Phú - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Dy, nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 15/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thúc Lương - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lý Dy Bình, nguyên quán Thúc Lương - Đại Từ - Bắc Thái hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng T Dy, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 13/7/1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duy Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Ngọc Dy, nguyên quán Duy Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1938, hi sinh 24/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Dy, nguyên quán Văn Lộc - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Dy, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 07/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An