Nguyên quán Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng ái, nguyên quán Đồng Tháp, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ái, nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 07/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như ái, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 12/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đôi Bình - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Ái, nguyên quán Đôi Bình - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ái, nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Như ái, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 12/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chi - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn ái, nguyên quán Thanh Chi - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 31/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Ái, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tá ái, nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 16/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ái, nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 26/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị