Nguyên quán Tân Tập - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Đình Chờ, nguyên quán Tân Tập - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 22 - 02 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Thành Trung - Cao Lãnh - Đồng Tháp
Liệt sĩ Mai Văn Chờ, nguyên quán Bình Thành Trung - Cao Lãnh - Đồng Tháp hi sinh 5/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễm Văn Chờ, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Chờ, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 11/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiệp An - Kim Môn - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Chờ, nguyên quán Hiệp An - Kim Môn - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tập - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Đình Chờ, nguyên quán Tân Tập - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 22/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Chờ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Chờ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/4/1962, hiện đang yên nghỉ tại Chợ Lách - Thị Trấn Chợ Lách - Huyện Chợ Lách - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễm Văn Chờ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 7/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng thị chờ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại -