Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Giản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1890, hi sinh 17/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Sơn - Xã Hoài Sơn - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Giản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Giản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 11/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lân - Xã Đức Lân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c Giản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Giản, nguyên quán Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 17/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Hải - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Đức Giản, nguyên quán Ninh Hải - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 14/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Sơn - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Giản, nguyên quán Gia Sơn - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 28/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Giản Đình Hạnh, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Giản Đình Nhung, nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 2/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Giản Tư Thắng, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 11/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An