Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Hữu Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 1/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Lãng Ngâm - Xã Lãng Ngâm - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Hữu Kiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Quảng Lãng - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Hữu Mạo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Hữu Mỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Sa Pa - Thị Trấn Sa Pa - Huyện Sa Pa - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Bình Hoà - Xã Bình Hòa - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Hữu Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Trực Thành - Thị trấn Cát Thành - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Hữu Bách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 2/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trưng Vương - Xã Trưng Vương - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Hữu Hậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trưng Vương - Xã Trưng Vương - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Trị - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam