Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 10/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chơn Nhơn, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 04/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhơn, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Hòa - Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhơn, nguyên quán Thái Hòa - Tân Uyên - Bình Dương hi sinh 3/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Nhơn, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 10/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Bình - Cửu Long
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhơn, nguyên quán Tam Bình - Cửu Long hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhơn, nguyên quán An Giang hi sinh 01/08/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thảo Nhơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 20/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhơn, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhơn, nguyên quán Sơn Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị