Nguyên quán Đông Minh - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tăng, nguyên quán Đông Minh - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Gia Tăng, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Tăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Hoà - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tăng, nguyên quán Thụy Hoà - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 11/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Kiện - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tăng, nguyên quán Yên Kiện - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN NGỌC TĂNG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tăng, nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 26/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Quyết Tăng, nguyên quán Cao Lạng, sinh 1931, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phổ Ninh - Đưc Phổ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tăng Hiệu, nguyên quán Phổ Ninh - Đưc Phổ - Nghĩa Bình hi sinh 14/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tăng Liêm, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1942, hi sinh 20/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh