Nguyên quán Mỹ Long - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Phước Thảo, nguyên quán Mỹ Long - Long Xuyên - An Giang hi sinh 17/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tài Thảo, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phai Vân - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thảo, nguyên quán Phai Vân - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 2/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Phong - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thảo, nguyên quán Hồng Phong - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 29 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thảo, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 29/06/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thảo, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thảo, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 26/02/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thảo (Hảo), nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thảo (sự), nguyên quán Nghệ An, sinh 1908, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thảo Nhơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 20/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương