Nguyên quán Phú Thịnh - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Anh Mộc, nguyên quán Phú Thịnh - Yên Bình - Yên Bái hi sinh 14/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Anh Phong, nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Anh Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 31 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hoàng Anh Thái, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 10/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Anh Thơ, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 05/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yen
Liệt sĩ Hoàng Anh Thơ, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yen, sinh 1957, hi sinh 4/5/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Anh Tiến, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Anh Tú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thị Trấn Lục Nam - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Anh Tuấn, nguyên quán Thị Trấn Lục Nam - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 20/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Anh Tuấn, nguyên quán Chi Lăng - Lạng Sơn, sinh 1961, hi sinh 26/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh