Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Khương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại xã Nghĩa ninh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thế Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Gia Ninh - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Khương, nguyên quán Gia Ninh - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 05/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Ninh - Hương Trà - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Đôn Khương, nguyên quán Hương Ninh - Hương Trà - Bình Trị Thiên, sinh 1950, hi sinh 25/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Đức - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đơn Khương, nguyên quán Mỹ Đức - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 25/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Xá - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khương, nguyên quán Phùng Xá - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 15/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khương, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 24/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Khối 78 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khương, nguyên quán Khối 78 - Đống Đa - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Dương - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Huy Khương, nguyên quán Xuân Dương - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 02/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khương Cầu, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị