Nguyên quán Thanh Huyền - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sanh, nguyên quán Thanh Huyền - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1915, hi sinh 12/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sanh, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1915, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sanh, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 20/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sanh, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 19/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sanh, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kim Đào - Phú Lãng - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sanh, nguyên quán Kim Đào - Phú Lãng - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 19/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sanh, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sanh, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 20/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sanh, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 19/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Đào - Phú Lãng - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sanh, nguyên quán Kim Đào - Phú Lãng - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 19/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị