Nguyên quán Đồng Quan - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chi, nguyên quán Đồng Quan - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 15/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Dinh Khê - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chi, nguyên quán Dinh Khê - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 29/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Hội - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chi, nguyên quán Dân Hội - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 5/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chính Tâm - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chi, nguyên quán Chính Tâm - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 19/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 24 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hương - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Viết Chi, nguyên quán Thanh Hương - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1948, hi sinh 27 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hương - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Viết Chi, nguyên quán Thanh Hương - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1948, hi sinh 27 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Cát - Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chi, nguyên quán Thanh Cát - Hà Đông - Hà Tây, sinh 1929, hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh