Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Muộn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 16/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Phước Muộn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 20/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Muộn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bửu Muộn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Đồng Tháp - Xã Mỹ Trà - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Huy Muộn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Muộn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thái Thịnh - Xã Thái Thịnh - Huyện Kinh Môn - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Muộn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nam Đồng - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Muộn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 17/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nam Hồng - Xã Nam Hồng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Muộn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Châu - Xã Trung Châu - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thế Muộn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 12/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội