Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tán Ngộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 8/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tán Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 29/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Tán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Gia Hòa - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Duy Tán, nguyên quán Gia Hòa - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1946, hi sinh 30 - 7 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Hòa - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Duy Tán, nguyên quán Gia Hòa - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1946, hi sinh 30 - 7 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hùng - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Văn Tán, nguyên quán Nam Hùng - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 2/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông La - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai QúY tán, nguyên quán Đông La - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Huy Tán, nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An hi sinh 29/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Đông - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Tán, nguyên quán Trực Đông - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 16/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Mẫu - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Tán (Tám), nguyên quán Trung Mẫu - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 21/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An