Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Chánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 17/9/1954, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Quang - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc Chánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phương - Xã Nghĩa Phương - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Ngọc Mỹ - Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN (THANH) CHÁNH (ĐỒNG), nguyên quán Ngọc Mỹ - Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1922, hi sinh 12/04/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chánh Thi, nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 07/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Bình - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chánh, nguyên quán Phước Bình - Phước Long - Sông Bé hi sinh 5/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chánh, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 26/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thị Trấn Vạn Giã
Liệt sĩ Nguyễn Văn CHÁNH, nguyên quán Thị Trấn Vạn Giã, sinh 1932, hi sinh 10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chánh, nguyên quán Thanh Bình - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chánh, nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 06/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chánh, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 10/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh