Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Diển, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 9/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thái - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đàm Quang Diển, nguyên quán An Thái - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 29/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Diển, nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Xuyên - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Diển, nguyên quán Thái Xuyên - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 9/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Diển Đường, nguyên quán Quỳnh Hương - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 9/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tần Văn Diển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 3/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Diển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 15/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao văn Diển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 24/7/1987, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Diển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 26/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Diển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Châu Thành - Xã Hòa Ân - Huyện Cầu Kè - Trà Vinh