Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thượng Quận - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hanh, nguyên quán Thượng Quận - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 02/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hanh, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 17/12/1959, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hanh, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 17/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hanh, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hanh, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 22/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Khánh - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hanh, nguyên quán Yên Khánh - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 01/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hanh, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1894, hi sinh 17/4/1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Đức - Hoàng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hanh, nguyên quán Hoàng Đức - Hoàng Hà - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hanh, nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An