Nguyên quán Lân Xá - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chương Ngọc Tiến, nguyên quán Lân Xá - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 6/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Tân - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Ngọc Tiến, nguyên quán Thiệu Tân - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 27/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Ngọc Tiến, nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Tiến, nguyên quán Phú Sơn - Thanh Hóa hi sinh 8/7/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quơn Long - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thị Ngọc Tiến, nguyên quán Quơn Long - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 03/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Lãng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tiến, nguyên quán Vũ Lãng - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tiến, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Khuê - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Ngọc Tiến, nguyên quán Vĩnh Khuê - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 04/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Tiến, nguyên quán Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 25/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 2/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh