Nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tất Xuyên, nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 17/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đạo Tú - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyên, nguyên quán Đạo Tú - Tam Dương - Vĩnh Phú hi sinh 16/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quốc Thượng - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyên, nguyên quán Quốc Thượng - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Xuyên, nguyên quán Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 10/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Phú Giáo - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Xuyên, nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Viên - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyên, nguyên quán Tân Viên - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 31/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Thượng - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyên, nguyên quán Quốc Thượng - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Tường - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Xuyên, nguyên quán Thọ Tường - Thanh Hóa hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyên, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 21/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị