Nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiểm, nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1932, hi sinh 16/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiểm, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiểm, nguyên quán An Lão - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An đông - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiểm, nguyên quán An đông - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Do Thành - Bến Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kiểm, nguyên quán Do Thành - Bến Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kiểm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đang Kiểm, nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1936, hi sinh 30/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Phong - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quang Kiểm, nguyên quán Nam Phong - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 29/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Kiểm, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 20/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Thành - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Kiểm, nguyên quán Trực Thành - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 1/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị