Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân ái, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 08/02/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu ái, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 7/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ái, nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 26/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hạ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ái, nguyên quán Thạch Hạ - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc ái, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 5/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng ái, nguyên quán Đồng Tháp, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ái, nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 07/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đôi Bình - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Ái, nguyên quán Đôi Bình - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ái, nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Chi - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn ái, nguyên quán Thanh Chi - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 31/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An