Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 5/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiến Hoà - Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phùng, nguyên quán Tiến Hoà - Hoà Vang - Đà Nẵng, sinh 1919, hi sinh 28 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phùng, nguyên quán Cộng Hoà - Quốc Oai - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Tường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phùng Ba, nguyên quán Xuân Tường - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phùng Bính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Xuân Trường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phùng Hiệp, nguyên quán Xuân Trường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phùng Hy, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phùng Ky, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Trường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phùng Nam, nguyên quán Xuân Trường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hòa - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phùng Nhâm, nguyên quán Xuân Hòa - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai