Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hòa - Xã Nghĩa Hòa - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 23/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Hòa - Xã Bình Hòa - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 27/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Gio Linh - Thị trấn Gio Linh - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 9/9/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Phương, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1929, hi sinh 5/11/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Phúc - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chân phương, nguyên quán Quảng Phúc - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Chí Phương, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 1/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Chí Phương, nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 18/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum