Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Q. Phận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Diệp Q. Nam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Q. Đoản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Châu - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương. Q. Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Khỏe, nguyên quán An Hải - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Khỏe, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Công Khỏe, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Công Khỏe, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Khỏe, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại Châu Bình - Xã Châu Bình - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái văn Khỏe, nguyên quán chưa rõ, sinh 1966, hi sinh 9/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ phước tây - Xã Mỹ Phước Tây - Huyện Cai Lậy - Tiền Giang