Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như ái, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tá ái, nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 16/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị ái Loan, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ái, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 16/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Chi - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn ái, nguyên quán Thanh Chi - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 31/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ái, nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ái, nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn ái, nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 26/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dĩu Lâu - Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ái, nguyên quán Dĩu Lâu - Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1958, hi sinh 7/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn ái, nguyên quán An Lâm - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 07/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh