Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Quốc Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nam Sơn - Xã Nam Sơn - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Đá Chông - Xã Ba Trại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quốc Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 18/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quốc Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quốc Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phú Quốc Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 26/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quốc Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Mỹ Thành - Xã Mỹ Thành - Huyện Mỹ Lộc - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trung Đông - Xã Trung Đông - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Quốc Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng thanh - Xã Quảng Thanh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình