Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Nguyễn Đình Giáp, nguyên quán Khác hi sinh 14/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Giáp, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Giang - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Minh Giáp, nguyên quán Xuân Giang - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 19/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Giáp, nguyên quán Bến Tre, sinh 1925, hi sinh 21/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Hải - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Kế Giáp, nguyên quán Xuân Hải - Hà Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tây Mổ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Giáp, nguyên quán Tây Mổ - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 29/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Giáp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tuân Chính - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giáp, nguyên quán Tuân Chính - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 4/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thái Giáp, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 16/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Giáp, nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 12/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị