Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng đức Tỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Liên Hà - Xã Liên Hà - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Tỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 8/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cổ Bi - Xã Cổ Bi - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phí Đình Tỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Tỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lại Yên - Xã Lại Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Tỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Than - Xã Đồng Than - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 26/3/1964, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Xã Phú Ngãi Trị - Huyện Châu Thành - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Văn Tỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 2/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đức Huệ - Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Tỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 9/1952, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Phúc - Xã Yên Phúc - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Tỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Thuận - Xã Hồng Thuận - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Tỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Anh - Xã Hải Anh - Huyện Hải Hậu - Nam Định