Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sáng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Thành - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sáng, nguyên quán Kim Thành - Yên Sơn - Hà Tuyên hi sinh 26/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 8 Khối 74 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hồ Sáng, nguyên quán Số 8 Khối 74 - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 21/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy An - Thụy Anh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sáng, nguyên quán Thụy An - Thụy Anh - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 08/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán đồng Luận - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sáng, nguyên quán đồng Luận - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sáng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hữu đô - Đoan Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Sáng, nguyên quán Hữu đô - Đoan Hùng - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đ.D - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Cao sáng, nguyên quán Đ.D - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Đồng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Sáng, nguyên quán Mỹ Đồng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Minh Sáng, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 25/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị