Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tá, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 05/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tá ái, nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 16/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Chi - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tá Bài, nguyên quán Long Chi - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tá Bài, nguyên quán Tân Tiến - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Tá Hùng, nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 25/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tá Khang, nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trùng Khánh - Nạ Hang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Tá Nhưỡng, nguyên quán Trùng Khánh - Nạ Hang - Tuyên Quang, sinh 1941, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tá, nguyên quán Lộc Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 29/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tá, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 20/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đạt Tá, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 06 - 06 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước