Nguyên quán Vỉnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hảo, nguyên quán Vỉnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 01/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 62 Mã Mây - Q.Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hảo, nguyên quán Số 62 Mã Mây - Q.Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 04/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hảo, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát lâm - Phù cát - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hảo, nguyên quán Cát lâm - Phù cát - Bình Định, sinh 1931, hi sinh 14/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Minh - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hảo, nguyên quán Vĩnh Minh - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa hi sinh 15/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tô hiệu - Duy Nhất - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hảo, nguyên quán Tô hiệu - Duy Nhất - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 24/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hảo, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 02/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN HẢO, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phong Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hảo, nguyên quán Phong Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1951, hi sinh 31/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhuận Trạch - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hảo, nguyên quán Nhuận Trạch - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 23 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị