Nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tỉnh, nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hải - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tỉnh, nguyên quán Nghĩa Hải - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 13/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh lộc - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tỉnh, nguyên quán Vĩnh lộc - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 15/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tỉnh, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1901, hi sinh 30/11/1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Quang - Vân Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tỉnh, nguyên quán Xuân Quang - Vân Giang - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 12/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tỉnh, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 2/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tỉnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thanh - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tỉnh, nguyên quán Vĩnh Thanh - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 25/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng định - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tỉnh, nguyên quán Quảng định - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 8/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh