Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn út, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 7/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn út, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 11/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Gio Linh - Thị trấn Gio Linh - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn út, nguyên quán chưa rõ, sinh 1906, hi sinh 6/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn út, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Thị út, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 10/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Đặng Thị út Vấn, nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 194, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị út, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trị Đông - Bình Chánh - TP.HCM
Liệt sĩ Huỳnh Thị Út, nguyên quán Bình Trị Đông - Bình Chánh - TP.HCM, sinh 1926, hi sinh 26/11/1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ THỊ ÚT, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1953, hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Long Tiên - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Thị út Thứ, nguyên quán Long Tiên - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 22/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang