Nguyên quán Tân Phong - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Đoán, nguyên quán Tân Phong - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 29/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Tất Đoán, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 11/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Đoán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Văn Đoán, nguyên quán Hồng Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 30/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đòn Phục - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Hùng Văn Đoán, nguyên quán Đòn Phục - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hữu Đoán, nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1932, hi sinh 12/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên phụ - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Quang Đoán, nguyên quán Yên phụ - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đoán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cô bì - Bình giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Đoán, nguyên quán Cô bì - Bình giang - Hưng Yên hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Đoán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 12/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh