Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Duy Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Dĩ, nguyên quán Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Văn Dĩ, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lâm Văn Dĩ, nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 7/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Dĩ, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 03/07/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG DĨ (SƠN), nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phúc Phượng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Q Dĩ, nguyên quán Phúc Phượng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 21/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Văn Dĩ, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 20/12/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Dĩ, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Phước - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Dĩ, nguyên quán Long Phước - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 17/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh