Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thị Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Châu - Xã Bình Châu - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 10/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Anh Dần, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 27/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Dần, nguyên quán Nghi Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chủ Minh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Dần, nguyên quán Chủ Minh - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 01/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Dần, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Dần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị