Nguyên quán Ba Đình - Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thế Kỷ, nguyên quán Ba Đình - Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 27/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Học - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trung Kỷ, nguyên quán Thái Học - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 25/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Châu - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỷ, nguyên quán Xuân Châu - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỷ, nguyên quán Vạn Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1930, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Khê - Hà Đông - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỷ, nguyên quán Văn Khê - Hà Đông - Hà Nội hi sinh 9/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Tâm - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỷ, nguyên quán Thanh Tâm - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1956, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tâm - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỷ, nguyên quán Thanh Tâm - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1956, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỷ, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1912, hi sinh 15/06/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỷ, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1911, hi sinh 16/10/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Thuận - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỷ, nguyên quán Nghi Thuận - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 07/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị