Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 22/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 2/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bắc - Xã Tịnh Bắc - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ THỊ LỆ, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ THỊ LỆ, nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1947, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Thị Lệ Tiên, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 10/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Thị Lệ, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 12/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Thị Lệ, nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1947, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Thị Lệ, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Thị Lệ, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 12/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Thị Lệ Tiên, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 02/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang