Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Alăng Tàu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Thạnh mỹ - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tàu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 16/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Sơn - Xã Tịnh Sơn - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tàu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 10/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Tàu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 4/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Điền - Xã Nghĩa Điền - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Ngọc Tàu, nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 05/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Tàu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Công Tàu, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1915, hi sinh 13/12/1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân dương - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tàu Văn Phương, nguyên quán Xuân dương - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 15/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Công Tàu, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1915, hi sinh 13/12/1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Ngọc Tàu, nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 5/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị