Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thiếu Úy Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Hợi - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thiếu Văn Ngụ, nguyên quán Xuân Hợi - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 30/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Ba Lòng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tòng Bạt - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Thiếu, nguyên quán Tòng Bạt - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 16/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương kiêt - Liên Minh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Thiếu, nguyên quán Lương kiêt - Liên Minh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 22/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Thiếu, nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 14/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông La - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Xuân Thiếu, nguyên quán Đông La - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương kiêt - Liên Minh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Thiếu, nguyên quán Lương kiêt - Liên Minh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 22/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Châu
Liệt sĩ Lu Thiếu Uý, nguyên quán Quỳnh Châu hi sinh 7/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thiếu Sinh Viên, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 26/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thiếu Sinh Viên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 26/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh