Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Lộc Ninh - Thị trấn Lộc Ninh - Huyện Lộc Ninh - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 16/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Khuyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Hợp Tiến - Xã Hợp Tiến - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lập Khuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Bồ Đề - Xã Bồ Đề - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 26/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Phương Yên - Xã Đông Phương Yên - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 18/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 10/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh